Thơm
Nghĩa: [Danh từ] quả dứa
[Động từ] hôn (thường nói về trẻ em)
[Tính từ] có mùi hương hấp dẫn, dễ chịu, dễ ngửi (hoa, trái cây, thức ăn,..,)
Từ đồng nghĩa: khóm, dứa, hôn, thơm phức, thơm tho, thơm lừng, thơm ngát
Từ trái nghĩa: hôi thối, hôi hám, bốc mùi, nồng nặc
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Mẹ em hay làm nước ép dứa vào mùa hè.
-
Mẹ thường hay hôn lên trán em trước khi đi ngủ.
-
Món gà kho thơm phức khiến cả nhà thèm thuồng.
-
Quần áo của tôi luôn thơm tho.
-
Khu vườn thơm lừng mùi quả chín.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Ở bãi rác luôn bốc mùi hôi thối.
-
Lũ chuột thật hôi hám.
-
Quần áo để lâu không giặt sẽ bốc mùi khó chịu.
- Mùi thuốc lá thật nồng nặc, khó chịu.