Thoáng đãng
Nghĩa: từ dùng để chỉ không gian rộng rãi, sáng sủa, có nhiều khoảng trống cho không khí dễ lưu thông
Từ đồng nghĩa: thoáng, thông thoáng, khoáng đạt, sáng sủa
Từ trái nghĩa: ngột ngạt, tối tăm, chật chội, tắc nghẽn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Hôm nay trời thoáng mát, rất thích hợp để đi dạo.
-
Căn phòng này không khí rất thông thoáng.
-
Bầu trời trong xanh và khoáng đạt.
-
Căn phòng này sáng sủa nhờ có nhiều cửa sổ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cuộc sống ở thành phố ngột ngạt khiến tôi nhớ quê hương.
-
Bầu trời tối tăm do bị che phủ bởi những đám mây đen kịt.
-
Căn phòng này chật chội quá, không đủ chỗ cho mọi người.
- Giao thông tắc nghẽn vào giờ cao điểm.