Thỏa thích
Nghĩa: trạng thái cảm xúc vui vẻ, mãn nguyện khi được làm điều mình thích mà không bị gò bó hay ràng buộc
Từ đồng nghĩa: mãn nguyện, thoải mái, tự do, hả hê
Từ trái nghĩa: bất mãn, gò bó, ràng buộc
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cuộc sống giản dị hiện tại khiến cô ấy cảm thấy mãn nguyện.
-
Tôi muốn được thoải mái làm những điều mình thích.
-
Dân tộc nào cũng có quyền sống, quyền tự do và quyền mưu cầu hạnh phúc.
-
Cậu bé hả hê khi chiến thắng trong trò chơi.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cầu thủ bất mãn với quyết định của trọng tài.
-
Cuộc sống trong khuôn khổ khiến anh ấy cảm thấy gò bó.
- Nhân dân bị ràng buộc bởi những luật lệ hà khắc của bọn thực dân phong kiến.