Thơ ngây
Nghĩa: chưa hiểu biết hoặc rất ít hiểu biết về đời, do còn non trẻ, ít kinh nghiệm và vẫn chưa bị tác động bởi sự đời
Từ đồng nghĩa: ngây thơ, non dại, ngốc nghếch, trong sáng, non nớt
Từ trái nghĩa: tinh vi, tinh ranh, xảo trá, gian trá, nham hiểm, khôn ngoan
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Chúng ta cần giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
-
Thật hạnh phúc khi lại được làm một thiếu nữ thơ ngây.
-
Cô bé ngốc nghếch ngày nào, giờ đã thành một thiếu nữ xinh đẹp.
-
Đôi mắt mắt ngây thơ của cô bé khiến ai cũng mềm lòng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Hành vi tinh vi của tội phạm đã bị cảnh sát phát hiện.
-
Cậu ta có suy nghĩ nham hiểm, không nên tiếp xúc gần cậu ấy.
-
Hắn ta đã dùng thủ đoạn xảo trá để lừa hết tiền của bà cụ.
- Con cáo tinh ranh.