Thiếu
Nghĩa: có số lượng dưới mức cần thiết, không đủ theo yêu cầu
Từ đồng nghĩa: thiếu thốn
Từ trái nghĩa: thừa, dư, dư thừa, dư dả, thừa thãi
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cuộc sống của người dân miền núi còn nhiều thiếu thốn.
-
Cậu ấy thiếu thốn tình cảm của cha mẹ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Chúng ta còn thừa nhiều thời gian.
-
Tớ còn dư chiếc bút này, cậu có thể mượn của tớ.
-
Chúng ta còn dư thừa rất nhiều đồ ăn trong tủ lạnh.
-
Anh ấy có cuộc sống tương đối dư dả.
- Quần áo thừa thãi mặc không hết.