Thiếu nhi
Nghĩa: trẻ em thuộc các lứa tuổi thiếu niên, nhi đồng
Từ đồng nghĩa: trẻ em, trẻ con, con nít, thiếu niên, nhi đồng
Từ trái nghĩa: người lớn, thanh niên, trưởng thành
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Trẻ em là tương lai của đất nước.
-
Trẻ con cần được yêu thương và chăm sóc.
-
Cậu đã lớn rồi, đâu còn là con nít nữa!
-
Bác Hồ rất yêu thương các cháu thiếu niên, nhi đồng.
-
Đây là chương trình biểu diễn nghệ thuật dành cho các em nhi đồng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Là trẻ con phải ăn nói lễ phép với người lớn.
-
Anh trai em ở độ tuổi thanh niên nên làm việc rất sung sức.
- Ai cũng phải trưởng thành và rời xa vòng tay yêu thương của bố mẹ.