Thiết yếu
Nghĩa: rất cần thiết và không thể thiếu được
Từ đồng nghĩa: cấp thiết, cần thiết, cần yếu, bức thiết, cấp bách, quan trọng
Từ trái nghĩa: vô bổ, vô dụng, vô ích
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Học tập là việc cần thiết để có được kiến thức và kĩ năng sống.
-
Ô nhiễm môi trường là một vấn đề cấp thiết trên toàn cầu.
-
Các địa phương đang cấp bách giải quyết hậu quả của trận lũ lụt.
-
Móng nhà là yếu tố quan trọng để xây lên một ngôi nhà vững chắc.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Món đồ cậu mua về thật vô ích!
-
Nam toàn xem những thứ vô bổ.
- Cái máy này đã quá cũ nên nó trở nên vô dụng.