Thiên
Nghĩa: bầu trời; dùng để chỉ những gì thuộc về tự nhiên, vũ trụ, tâm linh không do con người tạo ra
Từ đồng nghĩa: trời, bầu trời
Từ trái nghĩa: địa, đất, mặt đất
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Con cóc là cậu ông Trời.
-
Em rất thích ngắm sao trên trời.
-
Bầu trời hôm nay đầy những đám mây đen kịt.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Khu vực này có địa hình tương đối bằng phẳng.
- Bà em đang cuốc đất để trồng rau.
- Máy bay đã hạ cánh xuống mặt đất.