Thêu
Nghĩa: hành động dùng kim và chỉ màu để tạo nên các hình trên mặt vải
Từ đồng nghĩa: thêu thùa, dệt
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Bà em rất giỏi việc thêu thùa.
- Tấm vải này được dệt từ sợi bông.
Nghĩa: hành động dùng kim và chỉ màu để tạo nên các hình trên mặt vải
Từ đồng nghĩa: thêu thùa, dệt
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Bà em rất giỏi việc thêu thùa.