Thế mạnh
Nghĩa: chỉ những lợi thế, những mặt tốt đẹp của cá nhân vượt trội hơn so với những người khác
Từ đồng nghĩa: sở trường, ưu điểm, điểm mạnh, ưu thế
Từ trái nghĩa: sở đoản, khuyết điểm, nhược điểm, điểm yếu
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Sở trường của mẹ em là nấu ăn.
-
Mỗi người đều có những ưu điểm và nhược điểm riêng.
-
Cậu ấy là người có rất nhiều điểm mạnh.
-
Ưu thế của chiếc đèn này là tiết kiệm điện rất tốt.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Mỗi người đều có thể khắc phục sở đoản của bản thân.
-
Bạn không nên nói rõ ràng khuyết điểm của người khác như vậy.
-
Nhược điểm của cậu ấy là vẫn còn rụt rè và e thẹn.
- Điểm yếu của của chiếc quạt này là nó tốn nhiều năng lượng.