Thấp hèn
Nghĩa: quá hèn kém, tầm thường, đáng khinh
Từ đồng nghĩa: đê tiện, bỉ ổi, hèn hạ, tầm thường
Từ trái nghĩa: cao thượng, cao cả, cao quý, cao sang, vĩ đại
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cô ta nói dối một cách đê tiện để che đậy lỗi lầm của mình.
-
Mẹ Cám đã dùng thủ đoạn bỉ ổi để hại chết Tấm.
-
Kẻ thù đã sử dụng những thủ đoạn hèn hạ để hãm hại chúng ta.
-
Tớ thấy cô ấy không hề tầm thường một chút nào.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Hành động cao thượng của cô ấy đã khiến mọi người cảm động.
-
Bảo vệ Tổ quốc là một nhiệm vụ cao cả.
-
Nghề giáo dục là nghề cao quý nhất trong những nghề cao quý.
-
Gia đình cô ấy thuộc dòng dõi cao sang, quyền quý.
- Chủ tịch Hồ Chí Minh là vị lãnh tụ vĩ đại của đất nước.