Thanh nhã
Nghĩa: toát lên vẻ lịch sự, nhã nhặn, dễ được cảm tình, yêu mến
Từ đồng nghĩa: tao nhã, nhã nhặn, lịch sự, thanh lịch, thanh tao, trang nhã
Từ trái nghĩa: phô trương, sến súa, sến sẩm, cứng nhắc, cứng rắn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Ông em có thú chơi tao nhã là sưu tầm đồ cổ.
-
Màu sắc quần áo của bạn hôm nay rất nhã nhặn.
-
Hôm nay tôi ăn mặc rất lịch sự vì có buổi phỏng vấn quan trọng.
-
Chúng em rèn luyện nếp sống thanh lịch, văn minh.
-
Bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp với những đường nét thanh tao.
-
Ngôi nhà này được thiết kế với màu sắc trang nhã, tạo cảm giác ấm cúng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Kẻ khoe khoang thường thích phô trương sự giàu có của mình.
-
Cô ấy thích mặc những bộ váy sến súa với màu sắc lòe loẹt.
-
Anh ấy có một tính cách khá cứng nhắc và khó gần.
- Cây tre là biểu tượng của sự cứng rắn và kiên cường của dân tộc Việt Nam.