Thanh đạm
Nghĩa: đơn giản, không có những món cầu kỳ hoặc đắt tiền, giản dị và trong sạch
Từ đồng nghĩa: giản dị, thanh bạch, đạm bạc
Từ trái nghĩa: cầu toàn, cầu kỳ, đắt tiền
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Cách ăn mặc của cô ấy rất giản dị.
- Những bữa cơm mặc dù đạm bạc nhưng rất tốt cho sức khỏe.
- Lối sống giản dị được ông cha ta đúc kết và trân trọng từ xưa đến nay.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Ông ấy cầu kỳ từ cách ăn mặc đến bữa ăn.
- Tính cầu toàn của anh ấy nhiều lúc khiến cho những người xung quanh khó chịu.