Thanh bạch
Nghĩa: có lối sống trong sạch, giản dị, luôn giữ mình không để cho sự giàu sang cám dỗ
Từ đồng nghĩa: thanh đạm, trong sáng, trong trắng, liêm khiết, thanh liêm, giản dị
Từ trái nghĩa: nhơ nhuốc, dơ bẩn, ô uế, bất chính
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Bữa cơm thanh đạm với canh rau muống, cá kho tộ, cà muối.
-
Chúng ta cần giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
-
Tâm hồn em trong trắng như tờ giấy.
-
Cuộc sống bình thản, giản dị mang lại cho ta niềm vui.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Bộ mặt xấu xa, nhơ nhuốc của mụ phù thủy đã được phơi bày.
-
Hành động dơ bẩn khiến anh ta mất đi sự tin tưởng của mọi người.
-
Tâm hồn ô uế vì những toan tính, tham lam.
- Mưu đồ bất chính.