Thảng thốt
Nghĩa: trạng thái hoảng hốt xen lẫn vẻ ngơ ngác do bị chấn động mạnh về tinh thần một cách bất ngờ
Từ đồng nghĩa: ngạc nhiên, bất ngờ, sửng sốt, hoảng hốt
Từ trái nghĩa: bình chân, bình thản, thản nhiên, bình tĩnh, điềm tĩnh, ung dung, thờ ơ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cô ấy rất ngạc nhiên khi nhận được món quà.
-
Chúng em đã tổ chức bữa tiệc sinh nhật bất ngờ cho bạn ấy.
-
Mọi người đều sửng sốt khi nghe tin dữ.
-
Chị gái em hoảng hốt khi thấy một con chuột chạy qua.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Bình chân như vại.
-
Anh ấy bình thản đối mặt với những lời chỉ trích của mọi người.
-
Sau khi làm hỏng bút mực của em, bạn ấy thản nhiên như không có chuyện gì xảy ra.
-
Anh ấy luôn giữ thái độ điềm tĩnh trước mọi khó khăn trong cuộc sống.
-
Giữa lúc mọi người hoảng loạn, anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.
- Cậu ấy thờ ơ với chuyện học hành và chỉ thích chơi game.