Thận trọng
Nghĩa: hết sức cẩn thận, luôn có sự suy tính kĩ lưỡng trong hành động để tránh sai sót
Từ đồng nghĩa: cẩn thận, cẩn trọng, chu đáo, tỉ mỉ
Từ trái nghĩa: ẩu, cẩu thả, qua loa, qua quýt
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Con cần làm bài cẩn thận hơn!
-
Bác Hòa luôn cẩn trọng trước khi đưa ra quyết định.
-
Cô Thu là người rất chu đáo.
-
Thím Uyên tỉ mỉ tỉa từng cánh hoa.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Bạn ấy viết chữ rất ẩu.
-
Cô giáo nhắc nhở chúng em không được cẩu thả khi làm bài kiểm tra.
-
Khi mẹ hỏi, bé Lan chỉ trả lời qua loa.
- Cậu ấy chỉ làm bài qua quýt cho xong.