Thân thiện
Nghĩa: thể hiện sự dễ mến, gần gũi, tạo cảm giác thoải mái cho người khác khi tiếp xúc
Từ đồng nghĩa: gần gũi, hòa đồng, cởi mở, xởi lởi, hiền hòa
Từ trái nghĩa: hờ hững, lạnh lùng, lạnh nhạt, lãnh đạm, thờ ơ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Con gái luôn rất gần gũi với cha mẹ của mình.
-
Lan là một người hòa đồng, dễ gần nên được mọi người yêu quý.
-
Tính tình của cậu ấy rất cởi mở với mọi người.
-
Bé An rất xởi lởi, bé thích chia sẻ đồ chơi với các bạn.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cô ấy luôn hờ hững với tất cả những chuyện xung quanh.
-
Anh ta luôn tỏ ra lạnh lùng với tất cả mọi người.
-
Thái độ lạnh nhạt của anh ấy khiến mọi người cảm thấy tổn thương.
- Ông ấy rất thờ ơ với gia đình nhỏ của mình.