Thân quen
Nghĩa: cảm giác quen thuộc về một thứ gì đó đã từng nhìn thấy hoặc từng gắn bó từ rất lâu
Từ đồng nghĩa: gần gũi, thân mật, thân thiết, gắn bó, thân thuộc
Từ trái nghĩa: xa lạ, xa cách, cách xa, không quen, lạ lẫm
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Con gái luôn rất gần gũi với cha mẹ của mình.
-
Em luôn có mối quan hệ thân thiết với bạn bè trong lớp của mình.
-
Từ bao giờ họ lại có mối quan hệ thân mật đến vậy.
-
Hai anh em đã gắn bó với nhau từ thuở ấu thơ.
-
Những món ăn thân thuộc của quê hương luôn khiến tôi nhớ nhung.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Tôi lần đầu đến nơi này cảm thấy nơi này vô cùng lạ lẫm.
-
Hai người xa lạ sao có thể đặt hết niềm tin vào đối phương đây.
- Chúng tôi trở nên xa cách sau một thời gian dài không gặp nhau.