Tập thể
Nghĩa: tập hợp những người có mối quan hệ gắn bó như cùng sinh hoạt hoặc cùng làm việc chung với nhau
Từ đồng nghĩa: cộng đồng, nhóm
Từ trái nghĩa: cá nhân, một mình, độc lập
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cộng đồng người Việt Nam sinh sống ở nhiều nơi trên thế giới.
-
Bọn tớ đã làm xong bài tập nhóm rồi.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Đây chỉ là ý kiến cá nhân của tớ thôi.
-
Cô ấy chỉ sống một mình.
- Anh ấy lúc nào cũng làm việc một cách độc lập, không phụ thuộc vào người khác.