Tấp nập
Nghĩa: biểu thị có rất nhiều người cùng qua lại, hoạt động không ngớt
Từ đồng nghĩa: nhộn nhịp, rộn ràng, đông đúc, nườm nượp
Từ trái nghĩa: thưa thớt, vắng vẻ, vắng ngắt, vắng tanh
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Giáng sinh là lễ hội nhộn nhịp nhất trong năm.
- Tiếng ve kêu rộn ràng báo hiệu mùa hè sắp tới.
- Trung Quốc là một quốc gia có dân cư đông đúc.
- Mọi người nườm nượp đổ xô về phía nhà thi đấu để tham gia sự kiện.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Dân cư ở đây này rất thưa thớt, đặc biệt là khu vực vùng cao.
- Anh ấy muốn tìm một nơi vắng vẻ để giải quyết đống bài tập ngày hôm nay.
- Con đường ấy luôn vắng ngắt và không có người qua lại.
- Lúc em ra về cũng là lúc trường vắng tanh, không còn một bóng người.