Tán thành
Nghĩa: đồng ý với lời nói, ý kiến hoặc hành vi của người khác
Từ đồng nghĩa: đồng ý, đồng tình, tán đồng, nhất trí, ủng hộ
Từ trái nghĩa: phản đối, chống đối, phản bác, bài xích, bác bỏ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Mẹ em đồng ý cho em đi chơi với các bạn.
-
Cô giáo tỏ ý không đồng tình với hành động thô lỗ của bạn ấy.
-
Mọi người đều gật đầu tỏ ý tán đồng.
-
Chúng tôi nhất trí với ý kiến này.
-
Bố mẹ luôn ủng hộ mọi quyết định của tôi.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Nam vẫn theo đuổi ước mơ của mình dù anh ấy bị gia đình phản đối.
-
Anh ta bị bắt vì tội chống đối người thi hành công vụ.
-
Anh ấy đã phản bác lại những lập luận của tôi một cách thuyết phục.
-
Họ bài xích những quan điểm trái ngược với họ.
- Tin đồn thất thiệt đã nhanh chóng bị bác bỏ.