Tan
Nghĩa: hiện tượng chất rắn hòa lẫn hoàn toàn vào trong một chất lỏng; vỡ vụn ra nhiều mảnh nhỏ, không còn nguyên vẹn như trước; tản dần ra xung quanh, không còn tập trung và như biến mất dần đi
Từ đồng nghĩa: nát, vỡ, chảy, phân tán, phân bố
Từ trái nghĩa: hợp, kết hợp, tập hợp, liên kết, hợp nhất
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Chiếc bình nát tan tành sau khi rơi từ trên cao xuống.
-
Cô ấy sơ ý làm vỡ chiếc cốc.
-
Tuyết bắt đầu tan chảy dưới ánh mặt trời.
-
Quân đội đã phân tán lực lượng để bao vây kẻ thù.
-
Dân cư nước ta phân bố không đồng đều.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cả ba con sông đều hợp về đây.
-
Học phải kết hợp với hành.
-
Chúng em tập hợp ở dưới sân trường để làm lễ khai giảng.
- Hai lớp đã hợp nhất thành một đội để thi đấu kéo co.