Tăm tối
Nghĩa: không được thông minh; trạng thái thiếu ánh sáng, không thể trông thấy rõ mọi vật
Từ đồng nghĩa: tối dạ, u tối, tối tăm
Từ trái nghĩa: thông minh, sáng dạ, sáng suốt, sáng sủa, rõ ràng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Họ quá tối dạ để hiểu những gì ông ấy nói.
-
Căn phòng của cô ấy vô cùng tối tăm, khiến mọi người đều sợ hãi.
-
Họ đi xuyên qua khu rừng u tối để đến ngôi làng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Chúng ta cần bình tĩnh để đưa ra những lựa chọn sáng suốt.
-
Cậu bé thật sáng dạ.
-
Cô bé này nhìn rất thông minh, lanh lợi.
-
Do trời đã tối nên tôi không thể nhìn mọi vật một cách rõ ràng.
- Căn phòng này sáng sủa nhờ có nhiều cửa sổ.