Tài
Nghĩa: có khả năng đặc biệt làm một việc nào đó
Từ đồng nghĩa: giỏi, tài giỏi, tài ba, giỏi giang, thông minh
Từ trái nghĩa: đần độn, ngu dốt, kém cỏi, ngốc nghếch
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Em đạt danh hiệu học sinh giỏi.
-
Minh rất tài giỏi, cậu ấy biết chơi nhiều loại nhạc cụ.
-
Cậu ấy là người tài ba, xuất chúng.
-
Bố mẹ nào cũng muốn con mình giỏi giang, thành tài.
-
Cậu bé rất thông minh, sáng dạ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Chú chó ấy rất đần độn, không nhận ra chủ nhân của mình là ai.
-
Mình không nên nói người khác ngu dốt, vì ai cũng có tài năng riêng.
-
Cậu ta thật sự kém cỏi hơn nhiều so với các học sinh khác.
-
Dáng vẻ của cậu trông thật ngốc nghếch.