Tài giỏi
Nghĩa: chỉ những người có tài năng lớn và gánh vác được công việc
Từ đồng nghĩa: xuất chúng, tài ba, tài hoa, tài tình.
Từ trái nghĩa: ngu dốt, đần độn, kém cỏi, yếu mềm, nhút nhát.
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Cô ấy làm việc gì cũng rất xuất chúng, khiến nhiều người ngưỡng mộ.
- Cậu ấy là người tài ba, xuất chúng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Mình không nên nói người khác ngu dốt, vì ai cũng có tài năng riêng.
- Cậu ta thật sự kém cỏi hơn nhiều so với các học sinh khác.