Tách biệt
Nghĩa: chia tách, làm mất sự thống nhất, không còn quan hệ hoặc dính dáng gì đến nhau nữa
Từ đồng nghĩa: tách rời, chia rẽ, chia tách, phân biệt
Từ trái nghĩa: khăng khít, gắn bó, gần gũi, thân thiết, thống nhất, hợp tác
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Mối quan hệ giữa chúng tôi gắn bó không thể tách rời.
-
Chúng ta không thể chia rẽ mối quan hệ giữa người với người
-
Phân biệt chủng tộc là hành vi đáng lên án.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Con gái luôn rất gần gũi với cha mẹ của mình.
-
Em luôn có mối quan hệ thân thiết với bạn bè trong lớp của mình.
-
Hai anh em đã gắn bó với nhau từ thuở ấu thơ.
-
Nhân nhân Việt Nam thống nhất thành một khối đoàn kết.
- Hợp tác phải dựa trên sự tin tưởng và tôn trọng lẫn nhau.