Huyên náo
Nghĩa: ồn ào và hỗn loạn do có việc bất thường xảy ra
Từ đồng nghĩa: náo nhiệt, ồn ào, ầm ĩ, náo động
Từ trái nghĩa: yên ắng, tĩnh lặng, im lặng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Mọi người tụ tập mua bán náo nhiệt.
- Rất nhiều người ồn ào, xôn xao bàn tán về vụ cháy ngày hôm qua.
- Tiếng ve kêu ầm ĩ báo hiệu mùa hè sắp đến.
- Tiếng khóc của em bé đã làm náo động cả một làng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Không gian yên ắng đến lạ thường.
- Mọi người rơi vào trạng thái tĩnh lặng sau một hồi tranh luận.
- Cô giáo yêu cầu học sinh im lặng trong lúc cô đang giảng bài.