Hở
Nghĩa: để lộ ra cho bên ngoài có thể thấy được
Đồng nghĩa: lộ liễu, lộ thiên
Trái nghĩa: kín, kín đáo
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Duy thể hiện niềm vui quá lộ liễu.
- Công nhân đang khai thác mỏ than lộ thiên ở Quảng Ninh.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Khánh đóng kín cửa phòng khi học.
- Em đã cất ống tiết kiệm ở một chỗ kín đáo.