Hân hoan
Nghĩa: vui mừng, biểu thị rõ trên nét mặt và cử chỉ
Từ đồng nghĩa: vui mừng, hoan hỉ, phấn khởi
Từ trái nghĩa: chê bai, mỉa mai, khinh thường
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Hoan hỉ hoan hỉ. Cung nghênh quý khách.
- Ai cũng phấn khởi khi nhận được kết quả học tập của mình.
- Tôi rất vui mừng khi các bạn đã đến chung vui cùng với chúng tôi.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Đừng bao giờ chê bai những người xung quanh.
- Anh ấy luôn nói những lời mỉa mai, khiến chúng tôi vô cùng tức giận.
- Không nên khinh thường những người có hoàn cảnh khó khăn hơn mình.