Hư
Nghĩa: có những tính xấu, tật xấu khó sửa
Đồng nghĩa: bướng bỉnh, hư đốn, hư hỏng, khó bảo, ương bướng
Trái nghĩa: dễ bảo, ngoan, ngoan ngoãn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Chiến là một đứa bé bướng bỉnh.
- Dạo này tự nhiên nó sinh ra hư đốn.
- Những điều tiêu cực sẽ làm hư hỏng thế hệ trẻ.
- Khóa học này giúp bố mẹ xử lý những đứa trẻ khó bảo.
- Cô bé ấy ương bướng quá.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Nghiệp là một đứa bé dễ bảo.
- Em bé dạo này ngoan và ít khóc hơn.
- Dung ngoan ngoãn và lễ phép với ông bà, bố mẹ.