Hoang phí
Nghĩa: tiêu dùng rộng rãi, quá mức cần thiết, gây lãng phí
Đồng nghĩa: hoang, phung phí
Trái nghĩa: tằn tiện, tiết kiệm, hà tiện
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- An tiêu hoang lắm.
- Chúng ta không nên sử dụng tiền của một cách phung phí.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Bác Lan phải tằn tiện lắm mới đủ ăn.
- Em cất ống tiết kiệm ở trên kệ sách.
- Giang hà tiện lắm!