Hăng say
Nghĩa: biểu thị trạng thái con người đàn rất hăng hái và say mê
Từ đồng nghĩa: say mê, say sưa, mê mẩn, hăng hái
Từ trái nghĩa: thờ ơ, chán nản, không ưa
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Chúng em hăng say nghe cô giảng bài.
- Mê mẩn cái cách cô giáo đối xử ân cần với các em học sinh.
- Hăng hái xung phong xây dựng bài.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Chán nản ra về.
- Tụi nó đọc sách một cách rất thờ ơ.
- Chúng tôi không ưa bánh ngọt.