Hoà bình
Nghĩa: tình trạng không dùng đến vũ lực, trong tình trạng ổn định, không có chiến tranh
Từ đồng nghĩa: bình yên, thanh bình, thái bình
Từ trái nghĩa: chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Đất nước thái bình, nhân dân ấm no.
- Em và cô ấy chỉ mong có cuộc sống đơn giản, thanh bình.
- Tôi chỉ cần cuộc sống bình yên để tiếp tục công việc của mình.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Cuối tuần mâu thuẫn của chúng tôi cũng được giải quyết.
- Chiến tranh lạnh.
- Xung đột mâu thuẫn có thể dẫn đến chiến tranh.