Hữu nghị
Nghĩa: thân thiện, có tính chất bè bạn( thường nói về quan hệ giữa các nước)
Từ đồng nghĩa: Hữu hảo, thân hữu, thân thiết, thân mật
Từ trái nghĩa: Xung đột, mâu thuẫn, xa lánh
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Nước chúng tôi luôn giữ thái độ hữu nghị với các nước.
- Hoà bình, hữu nghị giữa các dân tộc.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Chúng ta không nên xa lánh với mọi người xung quanh.
- Mâu thuẫn giữa các quan điểm mà các bạn đưa ra cuối cùng cũng được giải quyết.