Hữu ích
Nghĩa: đem lại lợi ích, những điều tốt
Từ đồng nghĩa: hữu dụng, có ích, có lợi, hữu hiệu
Từ trái nghĩa: vô ích, vô dụng, vô bổ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Xe đạp là phương tiện đi lại hữu dụng đầu tiên trên thế giới.
- Chim sâu là một loại chim có ích.
- Sữa chua là loại thực phẩm có lợi cho sức khỏe.
- Vị thuốc này có nhiều công dụng hữu hiệu.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Bạn không nên phí những lời vô ích.
- Quyển sách này thật vô dụng.
- Lan khuyên mọi người không nên làm những điều vô bổ.