Hữu dụng
Nghĩa: dùng được, làm được việc, không phải là vô ích
Từ đồng nghĩa: hữu ích, có ích, có lợi, hữu hiệu
Từ trái nghĩa: vô ích, vô dụng, vô bổ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Máy giặt là đồ vật hữu ích nhất trong ngôi nhà của em.
- Chim sâu là một loại chim có ích.
- Sữa chua là loại thực phẩm có lợi cho sức khỏe.
- Vị thuốc này có nhiều công dụng hữu hiệu.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Bạn không nên phí những lời vô ích.
- Quyển sách này thật vô dụng.
- Lan khuyên mọi người không nên làm những điều vô bổ.