Hung hăng
Nghĩa: có bộ dạng vô cùng nguy hiểm, luôn có những hành động thô bạo chống lại người khác
Từ đồng nghĩa: hung dữ, hung hãn, hung bạo, dữ dằn, dữ tợn
Từ trái nghĩa: bình tĩnh, dịu dàng, hiền hòa, điềm tĩnh
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Con chó này mắc bệnh dại nên rất hung dữ.
-
Hành động của tên cướp rất hung bạo khiến cô ấy không thể phản kháng.
-
Con hổ dữ dằn lao vào tấn công con mồi.
-
Khuôn mặt dữ tợn của bà ấy khiến tôi vô cùng hoảng sợ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Giữa lúc mọi người hoảng loạn, anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.
-
Cô ấy có một giọng nói dịu dàng và dễ nghe.
-
Anh ấy luôn hiền hòa với tất cả mọi người.
- Tôi luôn điềm tĩnh trước mọi biến cố xảy ra.