Hung dữ
Nghĩa: thể hiện sự hung hăng, dữ tợn, sẵn sàng gây ra những điều nguy hiểm cho con người hoặc các sinh vật khác
Từ đồng nghĩa: hung tợn, hung hăng, hung hãn, hung ác, tàn ác, dữ dằn, dữ tợn
Từ trái nghĩa: hiền lành, hiền từ, hiền hậu, dịu dàng, thân thiện
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Con chó này mắc bệnh dại nên rất hung hăng.
-
Chó sói là loài động vật hung ác.
-
Bà mẹ kế tàn ác luôn đối xử bất công với Lọ Lem.
-
Con hổ dữ dằn lao vào tấn công con mồi.
-
Khuôn mặt dữ tợn của bà ấy khiến tôi vô cùng hoảng sợ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Tấm là một người hiền lành.
-
Ánh mắt của cô giáo em rất hiền từ.
-
Nụ cười của bà trông thật hiền hậu làm sao!
-
Cô ấy có một giọng nói dịu dàng và dễ nghe.
- Bạn Trang lớp em là một người rất thân thiện.