Hư
Nghĩa: (đồ vật) hỏng, không dùng được nữa; (thanh thiếu niên, trẻ em) có những tính xấu, tật xấu khó sửa
Từ đồng nghĩa: hỏng, hỏng hóc, hư hỏng, hư đốn
Từ trái nghĩa: ngoan, ngoan ngoãn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Bạn ấy vô ý làm hỏng bút mực của em.
-
Chiếc ti vi này đã quá cũ, hay hỏng hóc.
-
Chiếc xe đã bị hư hỏng nặng nề sau vụ tai nạn.
-
Những đứa trẻ hư đốn sẽ không được ai yêu.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Nam là một học sinh ngoan, luôn kính thầy mến bạn.
- Bé Lan rất ngoan ngoãn và nghe lời bố mẹ.