Hợp pháp

Admin
Admin 14 Tháng tám, 2024

Nghĩa: đúng với pháp luật

Từ đồng nghĩa: chính đáng, hợp lệ

Từ trái nghĩa: phi pháp, trái phép, bất chính, sai trái

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Nguyện vọng chính đáng của nhân dân Việt Nam là mong muốn đất nước được thống nhất.

  • Để tham gia kì thi, thí sinh cần có giấy tờ hợp lệ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Trộm cắp tài sản là hành động phi pháp.

  • Hắn ta bị bắt vì tội chuyển hàng trái phép qua biên giới.

  • Anh ta bí mật thực hiện hành vi bất chính.

  • Nói dối là một hành vi sai trái.