Hợp pháp
Nghĩa: đúng với pháp luật
Từ đồng nghĩa: chính đáng, hợp lệ
Từ trái nghĩa: phi pháp, trái phép, bất chính, sai trái
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Nguyện vọng chính đáng của nhân dân Việt Nam là mong muốn đất nước được thống nhất.
-
Để tham gia kì thi, thí sinh cần có giấy tờ hợp lệ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Trộm cắp tài sản là hành động phi pháp.
-
Hắn ta bị bắt vì tội chuyển hàng trái phép qua biên giới.
-
Anh ta bí mật thực hiện hành vi bất chính.
- Nói dối là một hành vi sai trái.