Hống hách
Nghĩa: ra oai để tỏ rõ quyền hành của mình, muốn cho người khác phải sợ
Từ đồng nghĩa: hách dịch, vênh váo, hung hăng, kiêu ngạo, thô lỗ
Từ trái nghĩa: hiền hòa, tôn trọng, kính trọng, lễ độ, khiêm nhường, nhã nhặn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Hắn ta hách dịch ra lệnh cho mọi người phải làm theo ý mình.
-
Anh ta vênh váo khoe khoang về thành tích của mình.
-
Con chó này mắc bệnh dại nên rất hung hăng.
-
Hành động thô lỗ của anh ấy khiến tôi không thể chịu nổi.
-
Kẻ kiêu ngạo thường tự cao tự đại, xem thường người khác.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Bạn ấy luôn hiền hòa với tất cả mọi người.
-
Cô dạy em cần tôn trọng những người có hoàn cảnh khó khăn hơn mình.
-
Là trẻ con phải biết kính trọng những người lớn tuổi hơn mình.
- Cô ấy khiêm nhường đón nhận những lời góp ý của mọi người.