Hỗn loạn
Nghĩa: ở vào tình trạng không có trật tự, không có tổ chức do không chịu một sự điều khiển chung nào
Từ đồng nghĩa: náo loạn, rối loạn, lộn xộn, lung tung
Từ trái nghĩa: trật tự, ổn định
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Dù mọi người đang náo loạn cả lên những anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.
-
Tâm trí tớ đang rối loạn lắm, tớ không biết phải làm sao cả.
-
Đồ đạc chồng chất lên nhau trong thật lộn xộn.
-
Sách vở vứt lung tung trên bàn.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cô giáo đề nghị cả lớp giữ trật tự.
- Sức khỏe của ông ấy đã ổn định sau khi được điều trị.