Hốc

Admin
Admin 14 Tháng tám, 2024

Nghĩa: ăn vục cả mồm vào, ngoạm từng miếng to

Từ đồng nghĩa: đớp, chén, tọng, ăn, xơi

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Chú chó nhanh chóng đớp được khúc xương mà anh ta ném ra.

- Anh em nó chén sạch gói bánh mẹ vừa mua.

- Hắn ta cố gắng tọng từng miếng cơm vào miệng.

- Hôm nay cả nhà sum họp cùng nhau ăn bữa cơm trước khi anh trai tôi đi lính.

- Cả nhà đang cùng nhau xơi cơm.