Hỗ trợ
Nghĩa: giúp đỡ lẫn nhau để vượt qua khó khăn hoặc cùng hoàn thành một công việc nào đó
Từ đồng nghĩa: giúp đỡ, tương trợ, trợ giúp
Từ trái nghĩa: cản trở, ngăn cản, bỏ mặc, chèn ép
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Em thường giúp đỡ bố mẹ việc nhà.
-
Người dân Việt nam luôn tương trợ lẫn nhau trong lúc khó khăn.
-
Tôi sẽ trợ giúp bạn nếu bạn cần.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cơn mưa lớn cản trở việc đi lại của người dân.
-
Cô ấy vẫn quyết tâm theo đuổi ước mơ làm ca sĩ dù bị gia đình ngăn cản.
-
Tôi sẽ không bao giờ bỏ mặc bạn khi bạn gặp khó khăn.
- Chủ nghĩa thực dân chèn ép quyền tự do và tự chủ của đất nước ta.