Hiếu hạnh
Nghĩa: có lòng kính yêu, biết vâng lời cha mẹ
Từ đồng nghĩa: hiếu thảo, hiếu thuận
Từ trái nghĩa: bất hiếu
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Bà cụ rất vui khi có những người con hiếu thảo.
-
Con cái phải biết hiếu thuận với cha mẹ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Anh ta là một đứa con bất hiếu.