Hiểu biết
Nghĩa: hiểu và nắm bắt được một cách rõ ràng, đầy đủ
Từ đồng nghĩa: thông thạo, tinh thông, am hiểu, thông hiểu, thấu hiểu
Từ trái nghĩa: lơ mơ, tối dạ, ngu ngốc, ngốc nghếch
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Tớ đã có thể nói thông thạo tiếng Anh.
-
Các chiến sĩ cảnh sát rất tinh thông nghiệp vụ.
-
Ông em rất am hiểu về lịch sử Việt Nam.
-
Tớ thấu hiểu cảm giác của cậu
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Bạn ấy lơ mơ không biết một chút gì về tiếng Anh.
-
Họ quá tối dạ để hiểu được những gì ông ấy nói.
-
Lũ chuột thật là ngu ngốc.
- Dáng vẻ của cậu trông thật ngốc nghếch.