Hiền hậu
Nghĩa: biểu thị con người hiền lành và nhân hậu
Từ đồng nghĩa: đôn hậu, hiền lành, nết na
Từ trái nghĩa: độc ác, gian ác, tàn bạo, đanh đá
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Bà Lan là người phụ nữ rất đôn hậu.
- Cô Tấm chăm chỉ, hiền lành nhưng Cám lại lười biếng và độc ác.
- Cô ấy là cô gái rất nết na và thuỳ mị.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Mụ phù thuỷ độc ác luôn muốn hãm hại mọi người.
- Bạn có ghét những điều gian ác không?
- Những hành vi tàn bạo chắc chắn sẽ bị lên án.
- Cô ấy có hung dữ và đanh đá như cách mọi người kể không?