Hèn
Nghĩa: kém bản lĩnh, nhút nhát đến mức đáng khinh; ở địa vị thấp kém trong xã hội và bị coi thường
Từ đồng nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn hạ, nghèo hèn
Từ trái nghĩa: can đảm, dũng cảm, gan dạ, sang, sang trọng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Vì quá hèn nhát nên anh ấy đã thua trận đánh này.
-
Lan rất nhút nhát, cậu ấy không thường xuyên nói chuyện với mọi người.
-
Kẻ thù đã sử dụng những thủ đoạn hèn hạ để hãm hại chúng ta.
-
Dù sống trong cảnh nghèo hèn, họ vẫn luôn giữ gìn phẩm giá của mình.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Minh rất can đảm, cậu bé dám đứng lên bảo vệ bạn bè trước kẻ bắt nạt.
-
Anh ấy đã dũng cảm cứu người khỏi đám cháy.
-
Chị Võ Thị Sáu là một người rất gan dạ, sẵn sàng hi sinh vì Tổ quốc.
-
Hôm nay cô ấy ăn diện rất sang.
- Hôm nay gia đình tôi ăn tối ở một nhà hàng sang trọng.