Hên
Nghĩa: may mắn, gặp vận đỏ
Từ đồng nghĩa: may, may mắn
Từ trái nghĩa: xui, xui xẻo, xúi quẩy, đen đủi
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Hôm nay tớ gặp phải chuyện không may.
-
Những người sống lương thiện sẽ gặp nhiều điều may mắn.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Mình xui quá nên chơi mãi không thắng.
-
Tớ luôn gặp phải những chuyện xui xẻo.
-
Sáng nay đi học mình gặp phải chuyện xúi quẩy.
- Hôm nay là một ngày đen đủi đối với tớ.