Hậu phương
Nghĩa: vùng ở phía sau mặt trận, có nhiệm vụ đáp ứng, chi viện cho tiền tuyến
Từ đồng nghĩa: hậu tuyến
Từ trái nghĩa: tiền tuyến, tiền phương
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Đưa thương binh về hậu tuyến.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Các chiến sĩ nơi tiền phương luôn phải đối mặt với hiểm nguy rình rập.
-
Miền Bắc đã chi viện sức người, sức của cho tiền tuyến miền Nam trong kháng chiến chống Mĩ.